Thức ăn của cá sọc ngựa hay cá ngựa vằn đa phần là những loại giáp xác, động vật hoang dã không xương sống hay cả côn trùng nhỏ. Loài cá này cũng hoàn toàn có thể ăn thức ăn khô dạng viên . Tuy nhiên, Blog Cá Cảnh lưu ý với anh em là nên cho cá sọc ngựa ăn 2 lần/ngày.
1173. 0. Con châu chấu tiếng Anh là Grasshopper. Bên dưới là những gợi ý từ vựng khác cùng chủ đề. Hãy cùng nhau tham khảo nhé. Ant: Con kiến. Caterpillar: Sâu bướm. Aphid: Con rệp.
2.1 Danh từ. 2.1.1 Sự khiếp, sự ghê rợn. 2.1.2 Điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp. 2.1.3 Sự ghét độc địa, sự ghê tởm. 2.1.4 (y học) sự rùng mình. 2.1.5 ( the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng
Người Trong Muôn Nghề: Ngành It Có Gì? Tác giả: Nhóm Spiderum Nhà phát hành: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AHORA Nhà xuất bản: NXB Thế Giới Năm xuất bản: 2020 Trọng lượng: 436 Kích thước: 24 x 16 x 1.3 cm Số trang: 204 Định dạng: Bìa Mềm Thể loại: Tâm lý - Kỹ năng sống, Kỹ năng sống (4.27) - 20 đánh giá
Đường Trần Duy Hưng là một trong rất nhiều con đường có vai trò quan trọng của thành phố nối ngã tư đường Nguyễn Chí Thanh - đường Láng đến ngã tư đường Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến, wowhay 4u.com chia sẻ. Tiếp theo, cùng đọc những con đường nổi tiếng thế giới nhé!
Vay Tiền Nhanh Ggads. Qua bài viết này chúng tôi xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Ngựa vằn tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con bò, con trâu, con lợn, con sóc, con nhím, con lợn rừng, con ếch, con nhái, con bướm, con tắc kè, con thằn lằn, con cánh cam, con rết, con rắn, con trăn, con lươn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ngựa vằn. Nếu bạn chưa biết con ngựa vằn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con ngựa vằn tiếng anh là gì Zebra / Để đọc đúng từ zebra rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zebra rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ zebra thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ zebra này để chỉ chung cho con ngựa vằn. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ngựa vằn, loại ngựa vằn nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ngựa vằn đó. Ví dụ như ngựa vằn núi, ngựa vằn đồng bằng hay ngựa vằn Grevy sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau chứ không gọi chung là zebra. Con ngựa vằn tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con ngựa vằn thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Scallop /skɑləp/ con sò điệp Alligator / cá sấu Mỹ Butterfly / con bướm Firefly / con đom đóm Tick /tɪk/ con bọ ve Dove /dʌv/ con chim bồ câu trắng Quail /kweil/ con chim cút Pomfret / con cá chim Buffalo /’bʌfəlou/ con trâu Calve /kɑːvs/ con bê, con bò con con bê, con nghé con trâu con Cockroach / con gián Sheep /ʃiːp/ con cừu Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề Piggy /’pigi/ con lợn con Mosquito / con muỗi Shark /ʃɑːk/ cá mập Fawn /fɔːn/ con nai con Peacock / con chim công Hound /haʊnd/ con chó săn Turtle /’tətl/ rùa nước Louse /laʊs/ con chấy Hummingbird / con chim ruồi Tabby cat / kæt/ con mèo mướp Chimpanzee / vượn Châu phi Hare /heər/ con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài Gecko / con tắc kè Dragon / con rồng Fox /fɒks/ con cáo Carp /kap/ cá chép Bird /bɜːd/ con chim Zebra / con ngựa vằn Turkey /’təki/ con gà tây Skunk /skʌŋk/ con chồn hôi Squid /skwɪd/ con mực Ox /ɔks/ con bò đực Con ngựa vằn tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa vằn tiếng anh là gì thì câu trả lời là zebra, phiên âm đọc là / Lưu ý là zebra để chỉ con ngựa vằn nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa vằn cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ zebra trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zebra rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ zebra chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Related posts
Chủ đề ngựa vằn đọc tiếng anh là gì Ngựa vằn là một trong những loài vật hoang dã đặc biệt, có khả năng thích nghi cao với môi trường sống và rất quý hiếm. Chúng được bảo tồn và phát triển trong các khu bảo tồn và thông qua các chương trình giáo dục, người dân đang hiểu hơn về giá trị của việc bảo vệ loài vật này. Ngoài ra, ngựa vằn cũng trở thành điểm tham quan hấp dẫn cho du khách, giúp thúc đẩy ngành du lịch và góp phần phát triển kinh tế địa lụcCon ngựa vằn trong tiếng Anh được gọi là gì? Làm thế nào để đọc từ ngựa vằn trong tiếng Anh? Cách phát âm từ zebra trong tiếng Anh là gì? Vậy horse và zebra khác nhau như thế nào trong tiếng Anh? Bạn có thể cho tôi biết thêm về từ zebra trong tiếng Anh không?YOUTUBE Dạy bé học về động vật bằng tiếng Anh Em học đọc về ngựa vằn và rắn Giúp trẻ phát triển trí tuệ từ sớmCon ngựa vằn trong tiếng Anh được gọi là gì? Con ngựa vằn trong tiếng Anh được gọi là \"zebra\". Để kiểm tra và học từ vựng tiếng Anh một cách chính xác, bạn có thể tra cứu các từ điển miễn phí hoặc chính thức như Cambridge Dictionary hoặc Oxford Learner\'s Dictionary. Ngoài ra, để học tiếng Anh hiệu quả hơn, bạn có thể tập nghe và luyện phát âm chuẩn của từ \"zebra\" để tránh nhầm lẫn khi giao tiếp với người nước thế nào để đọc từ ngựa vằn trong tiếng Anh? Để đọc từ \"ngựa vằn\" trong tiếng Anh, bạn có thể làm theo các bước sau đây 1. Nghe phát âm chuẩn của từ \"zebra\" ˈziːbrə trên các trang từ điển hoặc nghe giọng nói của người bản xứ. 2. Tập luyện phát âm \"zebra\" sao cho giống với phát âm chuẩn một cách cụ thể, như sử dụng phương pháp đọc theo giọng nói hoặc phát âm đơn lẻ các âm tiết. 3. Luyện tập đọc các từ có chứa âm tiết tương tự như \"zebra\", ví dụ như \"zeal\", \"zero\", hoặc các từ khác có cấu trúc từ tương tự. 4. Khi đọc \"zebra\", hãy chú ý đến âm tiết \"bra\" và cách phát âm nó, vì đó là phần khó nhất trong từ này. 5. Luyện tập đọc các câu hoặc đoạn văn có chứa từ \"zebra\" để cải thiện khả năng đọc của bạn và hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ này trong một ngữ cảnh cụ phát âm từ zebra trong tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ \"zebra\" trong tiếng Anh như sau 1. Đầu tiên, bạn cần phát âm phần \"z\" trong từ \"zebra\". Đây là một âm tiết khá khó phát âm trong tiếng Anh, có thể bạn sẽ cảm thấy khó khăn. Hãy nhấc lưỡi lên cao và đặt giữa răng trên và dưới, sau đó thở ra tiếng \"zzz\". 2. Tiếp theo, bạn cần phát âm phần \"e\" trong từ \"zebra\". Đây là một âm tiết dễ phát âm, bạn chỉ cần mở miệng và phát âm âm tiết này như \"e\" trong từ \"me\". 3. Sau đó, bạn cần phát âm phần \"b\" trong từ \"zebra\". Đây là một âm tiết khá dễ dàng, bạn chỉ cần đặt môi lại với nhau và phát âm như tiếng \"b\". 4. Tiếp theo, bạn cần phát âm phần \"r\" trong từ \"zebra\". Đây là một âm tiết khá khó phát âm trong tiếng Anh, nhưng bạn có thể thực hành bằng cách đặt lưỡi ở phía sau của răng cửa và kéo lưỡi lên. 5. Cuối cùng, bạn cần phát âm phần \"a\" trong từ \"zebra\". Đây là một âm tiết dễ phát âm, bạn chỉ cần mở miệng và phát âm âm tiết này như \"a\" trong từ \"cat\". Tổng hợp lại, cách phát âm từ \"zebra\" trong tiếng Anh là \"ZEE-bruh\".Vậy horse và zebra khác nhau như thế nào trong tiếng Anh? Horse và zebra là hai loài động vật khác nhau. Trong tiếng Anh, horse có nghĩa là \"ngựa\", trong khi zebra có nghĩa là \"ngựa vằn\". Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai loài này là màu sắc của chúng. Horse thường có lông màu đen, nâu hoặc trắng, trong khi zebra có lông màu đen và trắng sọc rõ rệt. Ngoài ra, horse có một chân được chia thành bốn phần, trong khi zebra có đôi chân dài và mảnh mai hơn. Những từ vựng này rất hữu ích khi bạn muốn mô tả động vật hoặc đang học tiếng có thể cho tôi biết thêm về từ zebra trong tiếng Anh không?Tất nhiên, zebra là một loài động vật thuộc họ ngựa Equidae với đặc điểm nổi bật là có những sọc ngang trắng đen trên lông. Tên gọi \"zebra\" bắt nguồn từ tiếng Bantu của người châu Phi, có nghĩa là \"ngựa hoa\". Ngoài ra, \"zebra\" cũng được sử dụng trong các tài liệu về thiết bị in ấn, đặc biệt là máy in mã vạch Zebra. Trong ngữ cảnh giao thông, \"zebra\" còn được sử dụng để chỉ đường sang đường dành cho người đi bộ, hay còn gọi là vạch sang bé học về động vật bằng tiếng Anh Em học đọc về ngựa vằn và rắn Giúp trẻ phát triển trí tuệ từ sớmNếu bạn đang tìm hiểu về ngựa vằn và muốn biết cách phát âm tên của chúng trong tiếng Anh, video của chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc đó. Được cập nhật vào năm 2023, chúng tôi sẽ giới thiệu một vài phương pháp giúp bạn phát âm từ \"Grevy\'s zebra\" và \"Mountain zebra\" một cách chính xác và dễ dàng. Tên tiếng Anh và tiếng kêu động vật hoang dã voi, gấu trúc, hươu cao cổ, ngựa vằn, chuột túiBạn có biết chuột túi ngựa vằn đang là một loài động vật đang được quan tâm rất nhiều? Nếu bạn muốn tìm hiểu về loài vật này và cách phát âm tên của chúng trong tiếng Anh, thì video của chúng tôi sẽ là một nguồn tài nguyên hữu ích cho bạn. Cập nhật vào năm 2023, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn phát âm tên chuột túi ngựa vằn một cách chính xác và dễ dàng. Bé tập nói tiếng Anh với đề tài ngựa vằn Học giao tiếp tiếng Anh cho trẻ sơ sinh Ngựa vằn và cách phát âm trong tiếng AnhNếu bạn đang tìm kiếm cách phát âm từ ngựa vằn trong tiếng Anh, video của chúng tôi chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn. Với nội dung được cập nhật vào năm 2023, chúng tôi sẽ giới thiệu một số kỹ thuật và phương pháp giúp bạn phát âm từ \"zebra\" một cách chính xác và tự tin. Hãy cùng theo dõi video của chúng tôi để có được một bài học phát âm thú vị và bổ ích!
Ngựa vằn tiếng Anh Zebra;/ˈzɛbrə/ ZEB-rə hoặc /ˈziːbrə/ ZEE-brə[1] là một số loài họ Ngựa châu Phi được nhận dạng bởi các sọc đen và trắng đặc trưng trên người chúng. Sọc của chúng có những biểu tượng khác nhau, mang tính độc nhất cho mỗi cá thể.[2] Loài động vật này thường sống theo bầy đàn. Không giống như các loài có quan hệ gần gũi như ngựa và lừa, ngựa vằn chưa bao giờ được thực sự thuần hóa. Có ba loài ngựa vằn Ngựa vằn núi, Ngựa vằn đồng bằng và Ngựa vằn Grevy. Ngựa vằn đồng bằng và ngựa vằn núi thuộc phân chi Hippotigris, trong khi ngựa vằn Grevy lại là loài duy nhất của phân chi Dolichohippus. Cả ba loài này đều thuộc chi Equus bên cạnh những loài họ ngựa khác. Ngựa vằn Một con ngựa vằn Phân loại khoa học Giới regnum Động vật Ngành phylum Động vật có dây sống Lớp class Lớp Thú Bộ ordo Bộ Guốc lẻ Họ familia Họ Ngựa Chi genus Equus Phân chi subgenus Hippotigris andDolichohippus Loài Ngựa vằn núiNgựa vằn đồng bằng Ngựa vằn Grevy Những vằn sọc độc nhất của ngựa vằn khiến chúng trở thành một trong những loài động vật quen thuộc nhất đối với con người. Chúng xuất hiện ở nhiều kiểu môi trường sống, chẳng hạn như đồng cỏ, trảng cỏ, rừng thưa, bụi rậm gai góc, núi và đồi ven biển. Tuy nhiên những yếu tố con người khác nhau đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến quần thể ngựa vằn, đặc biệt là nạn săn bắn lấy da và sự hủy hoại môi trường sống. Ngựa vằn Grevy và ngựa vằn núi đều đang bị đe dọa tuyệt chủng. Trong khi quần thể ngựa vằn đồng bằng rất đông, một phân chi của nhánh này là Quagga đã bị tuyệt chủng vào cuối thế kỷ XIX – mặc dù hiện nay có một kế hoạch gọi là Dự án Quagga đang được triển khai nhằm gây giống loài ngựa vằn có kiểu hình tương tự như Quagga theo một quá trình gọi là hồi phục giống. Nội dung1 Mục lục2 Từ nguyênSửa đổi3 Phân loài và tiến hóaSửa Phân loàiSửa đổi4 Đặc điểm hình thểSửa Kích thước và cân nặngSửa Vằn sọcSửa đổi5 Tương tác với con ngườiSửa Thuần hóaSửa Bảo tồnSửa đổi6 Tham khảoSửa đổi7 Liên kết ngoàiSửa đổi 1 Từ nguyên 2 Phân loài và tiến hóa Phân loài 3 Đặc điểm hình thể Kích thước và cân nặng Vằn sọc 4 Tương tác với con người Thuần hóa Bảo tồn 5 Tham khảo 6 Liên kết ngoài Từ nguyênSửa đổi Trong tiếng Việt, tên gọi ngựa vằn đơn giản chỉ là những con ngựa có vằn, thực ra thì họa tiết của chúng dạng sọc trắng đen hơn là vằn. Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha,[3] theo ngôn ngữ Congo như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford. Từ điển Encarta lại nói nguồn gốc cuối cùng của từ này chưa chắc chắn, nhưng có lẽ nó xuất phát từ từ equiferus trong tiếng Latin nghĩa là “ngựa hoang”; là gộp lại của từ equus ngựa và ferus hoang dã. Từ này được phát âm theo truyền thống bắt đầu bằng nguyên âm dài, nhưng trải qua thế kỷ XX, cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm ngắn trở nên phổ biến ở Anh cũng như các nước Khối thịnh vượng chung.[4] Cách phát âm bằng nguyên âm dài vẫn còn được sử dụng theo tiêu chuẩn ở Hoa Kỳ. Phân loài và tiến hóaSửa đổi Xem thêm Sự tiến hóa của ngựa Một con ngựa vằn đang ăn cỏ Hai con ngựa vằn đang chiến đấu Ngựa vằn tiến hóa từ những con ngựa của Cựu Thế giới trong khoảng 4 triệu năm trước. Có gợi ý rằng ngựa vằn là loài đa ngành và các sọc ngựa đã tiến hóa nhiều hơn một lần. Các sọc to được thừa nhận sử dụng ít đối với loài ngựa sống ở mật độ thấp trong sa mạc như lừa và ngựa, hoặc những con sống ở khí hậu lạnh hơn hàng năm với tấm lông xù xì như một số con ngựa.[5] Tuy nhiên bằng chứng phân tử lại cho rằng ngựa vằn là loài đơn ngành.[6][7][8] Phân loàiSửa đổi Một con ngựa vằn màu kem trong điều kiện nuôi nhốt. Chi Equus Chi Lừa ngựa Phân chi Hippotigris Ngựa vằn Ngựa vằn đồng bằng Equus quagga Equus burchellii, Equus quagga burchellii Ngựa vằn Burchell ”Equus quagga boehmi Equus quagga borensis Equus quagga chapmani Equus quagga crawshayi Quagga, Equus quagga quagga tuyệt chủng Ngựa vằn núi Equus zebra Equus zebra zebra Equus zebra hartmannae Phân chi Dolichohippus Ngựa vằn Grevy, Equus grevyi Ngựa vằn đồng bằng Equus quagga, trước đây là Equus burchelli là loài phổ biến nhất, có khoảng sáu phân chi phân bố ở khắp miền Đông và Nam châu Phi. Những phân chi đặc biệt của nó là những ngựa vằn phổ biến như ngựa vằn Burchell thực ra là phân chi Equus quagga burchellii, ngựa vằn Chapman, ngựa vằn Wahlberg, ngựa vằn Selous, ngựa vằn Grant, ngựa vằn Boehm và Quagga một phân chi đã tuyệt chủng Equus quagga quagga. Ngựa vằn núi Equus zebra ở tây nam châu Phi thường có bộ lông bóng với sọc bụng trắng và nhỏ hơn so với ngựa vằn đồng bằng. Ngựa vằn Grevy là loài lớn nhất với đầu dài và hẹp. Nó sống chủ yếu ở những vùng bán đồng cỏ khô cằn của Ethiopia và phía bắc Kenya. Ngựa vằn Grevy là loài quý hiếm nhất và được xếp vào diện có nguy cơ tuyệt chủng. Đặc điểm hình thểSửa đổi Kích thước và cân nặngSửa đổi Sọ của một con Ngựa vằn Grant. Những con ngựa vằn đồng bằng chung có độ dài vai khoảng 1,21,3 m 4751 in với chiều dọc cơ thể khác nhau, từ 22,6 m 6,68,5 ft với cỡ đuôi 0,5 m 20 in. Nó có thể nặng tới 350 kg 770 lb, con đực thường lớn hơn con cái. Ngựa vằn Grevy có kích thước lớn hơn nhiều, trong khi của ngựa vằn núi lại nhỏ hơn.[9] Vằn sọcSửa đổi Ngựa vằn tại Kenya Các sọc đen và trắng có thể có một số chức năng. Trước đây người ta tin rằng ngựa vằn là loài động vật trắng với sọc đen, kể từ khi một số con ngựa vằn có sọc trắng dưới bụng. Tuy nhiên bằng chứng phôi học lại cho thấy rằng màu lông nền của con vật này là màu đen và sọc trắng dưới bụng chỉ là phần thêm vào.[5] Có khả năng các vằn sọc được tạo nên bởi sự kết hợp của những yếu tố này.[10][11][12] Các vằn của con ngựa thường có hướng thẳng đứng ở nửa thân trước, riêng nửa thân sau thì có hướng nằm ngang.[13] Một vài giả thuyết đã được đưa ra để giải thích về sự tiến hóa của những sọc nổi bật trên ngựa vằn. Các giả thuyết dưới đây 1 và 2 đều liên quan đến hình thức ngụy trang Sọc thẳng đứng có thể giúp ngựa vằn ẩn mình trong bụi cỏ bằng cách phá vỡ hình thể của nó. Ngoài ra, ngay cả ở khoảng cách vừa phải, sọc nổi bật còn kết hợp với màu xám hiện ngoài. Tuy nhiên cách ngụy trang này vẫn gây tranh cãi với những lập luận cho rằng hầu hết các loài săn mồi của ngựa vằn chẳng hạn như sư tử và linh cẩu không thể nhìn rõ ở một khoảng cách, nhiều khả năng chúng đã đánh hơi hoặc nghe thấy ngựa vằn từ một khoảng cách, đặc biệt là vào ban đêm.[14] Vằn sọc có thể giúp tránh gây nhầm lẫn với kẻ thù bằng hình thức ngụy trang chuyển động – một nhóm ngựa vằn đứng hoặc di chuyển gần nhau có thể xuất hiện thành một khối lượng lớn các sọc lập lòe, gây khó khăn hơn cho sư tử để chọn ra một mục tiêu.[15] Có gợi ý rằng khi di chuyển, vằn sọc có thể làm gây nhầm lẫn những kẻ quan sát, chẳng hạn như những kẻ thù động vật có vú và côn trùng cắn, bằng hai loại ảo ảnh Hiệu ứng bánh xe ngựa, nơi nhận thức chuyển động bị đảo ngược, hoặc ảo ảnh barberpole, nơi nhận thức chuyển động bị sai hướng.[16][17] Vằn sọc còn có tác dụng làm tín hiệu thị giác và nhận dạng, giúp giảm nguy cơ bị lạc đàn.[5][13] Mặc dù hoa văn vằn sọc đều độc nhất đối với mỗi cá thể, ngựa vằn còn có thể nhận ra bầy đàn nhờ sọc trên người chúng. Các thí nghiệm của nhiều nhà nghiên cứu khác nhau cho thấy vằn sọc còn hiệu quả trong việc thu hút một số loài ruồi, bao gồm ruồi xê xê hút máu và ruồi trâu.[10][18] Một thí nghiệm năm 2012 tại Hungary cho thấy những mô hình sọc ngựa vằn gần như ít hấp dẫn đối với ruồi trâu. Những con ruồi này bị thu hút bởi ánh sáng tuyến tính phân cực, và nghiên cứu chỉ ra những sọc đen và trắng đã phá vỡ hoa văn hấp dẫn. Hơn nữa, sự hấp dẫn còn tăng với sọc rộng, vì vậy những sọc tương đối hẹp của ba loài ngựa vằn sống trở nên kém hấp dẫn đối với đàn ruồi.[19][20] Vằn sọc còn được sử dụng để làm mát cơ thể ngựa vằn.[11][21][22] Không khí có thể di chuyển nhanh hơn qua những sọc đen hấp thụ ánh sáng trong khi di chuyển chậm hơn qua những sọc trắng.[11] Điều này tạo ra dòng đối lưu xung quanh giúp ngựa vằn mát mẻ hơn. Một nghiên cứu còn phân tích rằng ngựa vằn càng có nhiều sọc thường sống trong môi trường nóng hơn.[11] Tương tác với con ngườiSửa đổi Thuần hóaSửa đổi Lãnh chúa Rothschild với xe ngựa vằn nổi tiếng của ông đàn Ngựa vằn đồng bằng, thường lái xe đi quanh Luân Đôn. Những nỗ lực thuần hóa ngựa vằn để cưỡi đã được thực hiện, kể từ khi chúng có sức đề kháng tốt hơn những con ngựa bị bệnh châu Phi. Hầu hết những nỗ lực này đều thất bại bởi nỗ lực ban đầu để chế ngự những con ngựa hoang, do bản chất và khuynh hướng khó lường của ngựa vằn hoảng sợ khi bị căng thẳng. Chính vì lý do này mà lừa vằn lai giữa ngựa vằn và ngựa hoặc lừa được ưa chuộng hơn những con ngựa vằn thuần chủng. Đại úy Horace Hayes trong cuốn “Points of the Horse” khoảng năm 1893, đã so sánh sự hữu ích của nhiều loài ngựa vằn khác nhau. Năm 1981, Hayes đã thuần hóa một con ngựa vằn núi trưởng thành nguyên vẹn để cưỡi trong hai ngày, và loài động vật này đủ yên lặng để vợ ông cưỡi và chụp ảnh ở trên. Ông thấy ngựa vằn Burchell rất dễ huấn luyện, và coi nó là lý tưởng để thuần hóa, bởi nó đã được miễn dịch đối với vết cắn của ruồi xê xê. Ông coi con Quagga giờ đã bị tuyệt chủng rất phù hợp để thuần hóa bởi nó rất dễ huấn luyện để làm ngựa cưỡi và đóng yên.[23] Bảo tồnSửa đổi Dân số hiện đại đã gây tác động lớn đến quần thể ngựa vằn. Ngựa vằn đã và vẫn đang bị săn bắn để lấy da và thịt. Chúng còn cạnh tranh thức ăn với vật nuôi, gia súc[24] và đôi khi bị tiêu hủy. Ngựa vằn núi Cape đã bị săn bắn đến mức gần như tuyệt chủng, với chỉ ít hơn 100 cá thể tính đến thập niên 1930. Quần thể này đã tăng lên khoảng 700 nhờ những nỗ lực bảo tồn. Tất cả các loài ngựa vằn núi đều đang được bảo vệ tại các vườn quốc gia nhưng vẫn còn nguy cơ tuyệt chủng. Tham khảoSửa đổi ^ Zebra. Online Etymology Dictionary. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2011. ^ Kriel, Robyn ngày 15 tháng 2 năm 2016. It takes all stripes to save rare zebras. CNN. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016. ^ Adalberto Alves ngày 14 tháng 2 năm 2014. Dicionário de Arabismos da Língua Portuguesa. INCM. tr. 877. ISBN 978-972-27-2179-0. Chú thích có các tham số trống không rõ laydate= và laysummary= trợ giúp ^ Wells, John 1997. Our changing pronunciation. Transactions of the Yorkshire Dialect Society Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. ^ a ă â Prothero Schoch R. M 2003. Horns, Tusks, and Flippers The Evolution of Hoofed Mammals. Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0801871351. ^ Vilstrup, Julia T.; và đồng nghiệp 2013. Mitochondrial Phylogenomics of Modern and Ancient Equids. PLOS ONE. 8 2 e55950. doi ^ Forstén, Ann 1992. Mitochondrial‐DNA timetable and the evolution of Equus of molecular and paleontological evidence PDF. Annales Zoologici Fennici. 28 301309. ^ Ryder, O. A.; George, M. 1986. Mitochondrial DNA evolution in the genus Equus PDF. Molecular Biology and Evolution. 3 6 535546. Bản gốc PDF lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021. ^ Zebras. The Gale Encyclopedia of Science. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011. ^ a ă Gill, Victoria 9 tháng 2 năm 2012. Zebra stripes evolved to keep biting flies at bay. BBC News. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. ^ a ă â b Howard, Jacqueline 15 tháng 1 năm 2015. Scientists Offer Cool New Theory About Zebra Stripes. The Huffington Post. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. ^ Morell, Virginia 13 tháng 1 năm 2015. A new explanation for zebra stripes. Science. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. ^ a ă Tác dụng sọc đen trắng của ngựa vằn. Đài phát thanh – truyền hình Vĩnh Long. 27 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. ^ Zebra stripes not camouflage, University of Calgary study finds. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. ^ Conger, Cristen 12 tháng 8 năm 2021. Are zebras black with white stripes or white with black stripes?. HowStuffWorks. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2014. ^ How, Martin J.; Zanker, Johannes M. 2014. Motion camouflage induced by zebra stripes. Zoology. 117 3 163170. doi Đã bỏ qua tham số không rõ lastauthoramp= gợi ý name-list-style= trợ giúp ^ Sọc trên mình ngựa vằn được giải mã. VnExpress. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. ^ Waage, J. K. 1981. How the zebra got its stripes biting flies as selective agents in the evolution of zebra colouration. J. Entom. Soc. South Africa. 44 351358. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. ^ Egri, Ádám; Miklós Blahó; György Kriska; Róbert Farkas; Mónika Gyurkovszky; Susanne Åkesson and Gábor Horváth tháng 3 năm 2012. Polarotactic tabanids find striped patterns with brightness and/or polarization modulation least attractive an advantage of zebra stripes. The Journal of Experimental Biology. 215 5 736745. doi Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm lý CS1 nhiều tên danh sách tác giả liên kết ^ Knight, Kathryn 2012. How the Zebra Got Its Stripes. J Exp Biol. 215 5 iii. doi ^ Sọc vằn ở ngựa có thể để làm mát cơ thể. VnExpress. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. ^ Dell’Amore, Christine 14 tháng 1 năm 2015. Why Do Zebras Have Stripes? New Study Makes Temperature Connection. National Geographic. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. ^ Hayes, Capt. Horace 1893, Points of the Horse, pp. 311316, Luân Đôn W. Thacker ^ Young, và đồng nghiệp 2005. Competition and compensation among cattle, zebras, and elephants in a semi-arid savanna in Laikipia, Kenya PDF. Biological Conservation. 121 2 351359. doi Bản gốc PDF lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. Liên kết ngoàiSửa đổi Phương tiện liên quan tới Zebras tại Wikimedia Commons Ngựa vằn tại Từ điển bách khoa Việt Nam Ngựa vằn tại Encyclopædia Britannica tiếng Anh Zebra file at Encyclopedia Encarta Lưu trữ 2009-05-02 tại Wayback Machine PBS Nature Horse Tigers Zebras Plains Zebra – Equus Burchelli HowStuffWorks article on Zebras Out of Africa info on Zebras Molecular Mechanism for Stripes in Zebras – giải thích sự khác nhau về số lượng sọc giữa từng loài ngựa vằn.
ngựa vằn đọc tiếng anh là gì